Tìm địa điểm hoặc địa chỉ gần cặp kinh độ/vĩ độ
Endpoint
https://maps.track-asia.com/api/v1/reverse
Tham số
Tham số | Giá trị | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|---|
lang | Mã ngôn ngữ | Mã ngôn ngữ mục tiêu theo tiêu chuẩn BCP47. Chỉ sử dụng thông tin "language subtag" để xác định ngôn ngữ, ví dụ en | vi |
size | Số | Số lượng kết quả trả về | 5 |
point.lat | {vĩ độ} (bắt buộc) | Vĩ độ để tập trung tìm kiếm theo khu vực địa lý | 10.734685744457877 |
point.lon | {kinh độ} (bắt buộc) | Kinh độ để tập trung tìm kiếm theo khu vực địa lý | 106.70378716390763 |
boundary.circle.radius | Số thực | Bán kính khoảng cách (kilomet) | 0.05 |
key | Chuỗi (bắt buộc) | Khóa API | public_key |
Mã ví dụ
https://maps.track-asia.com/api/v1/reverse?lang=vi&point.lon=106.70378716390763&point.lat=10.734685744457877&key=public_key
https://maps.track-asia.com/api/v1/reverse?lang=vi&point.lon=106.70378716390763&point.lat=10.734685744457877&size=5&boundary.circle.radius=0.05&key=public_key
Phản hồi
JSON Phản hồi
Phản hồi là một đối tượng JSON với cấu trúc như sau:
type
: "FeatureCollection". Loại đối tượng GeoJSON.features
: Mảng các đối tượngFeature
, mỗi đối tượng là một địa chỉ hoặc địa điểm tìm được. MỗiFeature
gồm:type
: "Feature".geometry
: Thông tin hình học:type
: "Point".coordinates
: Mảng[kinh độ, vĩ độ]
của điểm.
properties
: Thông tin thuộc tính:id
: Định danh duy nhất.gid
: Định danh toàn cục.layer
: Loại lớp (ví dụ: "address", "venue").name
: Tên địa điểm hoặc địa chỉ.label
: Nhãn địa chỉ đã định dạng.confidence
: Độ tin cậy của kết quả.country
,country_code
,country_a
,country_id
: Thông tin quốc gia.region
,region_a
,region_id
: Thông tin đơn vị hành chính cấp tỉnh/thành phố.county
,county_id
: Thông tin đơn vị hành chính cấp quận/huyện.locality
,locality_id
: Thông tin đơn vị hành chính cấp phường/xã.street
: Tên đường (nếu có).- ...và các trường địa chỉ khác nếu có.
bbox
: Mảng[minLon, minLat, maxLon, maxLat]
là bounding box của kết quả.
Các bước tiếp theo
- Thử API playground