Định tuyến từ điểm A đến điểm B.
Endpoint
https://maps.track-asia.com/route/v1/{PROFILE}/{COORDINATES}.json
Tham số
Tham số | Giá trị | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|---|
PROFILE | car , moto , walk (bắt buộc) | Phương thức di chuyển | car |
COORDINATES | {kinh độ},{vĩ độ};{kinh độ},{vĩ độ} (bắt buộc) | Chuỗi định dạng tọa độ | 101.1234,10.1234;101.5678,10.5678 |
geometries | polyline (mặc định), polyline6 , geojson | Định dạng hình học tuyến đường trả về (ảnh hưởng đến overview và từng bước) | polyline |
steps | true , false (mặc định) | Trả về các bước định tuyến cho mỗi đoạn đường | true |
overview | simplified (mặc định), full , false | Thêm hình học overview đầy đủ, đơn giản hóa theo mức zoom cao nhất có thể hiển thị, hoặc không hiển thị. | full |
key | Chuỗi (bắt buộc) | Khóa API | public_key |
Polyline tool
Mã ví dụ
https://maps.track-asia.com/route/v1/car/106.1234,10.1234;106.5678,10.5678.json?geometries=polyline&steps=true&overview=full&key=public_key
https://maps.track-asia.com/route/v1/moto/106.1234,10.1234;106.5678,10.5678.json?geometries=polyline&overview=full&key=public_key
Phản hồi
JSON Phản hồi
Phản hồi là một đối tượng JSON với cấu trúc như sau:
code
: Trạng thái của yêu cầu (ví dụ: "Ok").routes
: Mảng các đối tượng lộ trình. Mỗi lộ trình gồm:geometry
: Hình học tuyến đường dạng GeoJSONLineString
với mảng tọa độ[kinh độ, vĩ độ]
.legs
: Mảng các đoạn (leg) giữa các điểm dừng. Mỗi đoạn gồm:steps
: Mảng các bước (step), mỗi bước gồm:geometry
: Hình học bước dạng GeoJSONLineString
.maneuver
: Thông tin thao tác (loại, vị trí, hướng).mode
: Phương thức di chuyển (ví dụ: "driving").driving_side
: Hướng di chuyển (ví dụ: "right").name
: Tên đường hoặc đoạn đường.intersections
: Mảng đối tượng giao lộ với thông tin vào/ra.weight
,duration
,distance
: Các chỉ số cho bước này.
summary
: Tên/tóm tắt đoạn đường.weight
,duration
,distance
: Các chỉ số cho đoạn này.
weight_name
: Tên chỉ số trọng số sử dụng.weight
,duration
,distance
: Các chỉ số cho toàn lộ trình.
waypoints
: Mảng các điểm dừng, mỗi điểm gồm:hint
: Gợi ý nội bộ cho hệ thống định tuyến.distance
: Khoảng cách từ tọa độ đầu vào đến điểm snap.name
: Tên vị trí snap.location
:[kinh độ, vĩ độ]
của điểm snap.